Thông tin chi tiết máy phun thuốc Honda WJR4025T GCV
Trong ngành nông nghiệp, ngành trồng trọt đang ngày càng phát triển, cung cấp rau, củ quả cho con người đồng thời có thể xuất khẩu sang các nước khác. Để tăng năng suất cần tiêu diệt các loại sâu bọ phá hoại mùa màng, nó là một trong những nhân tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phát triển của cây trồng. Nếu không xử lý kịp thời thì có thể sẽ bị mất mùa.
Với trang thiết bị máy móc hiện đại ngày nay, bà con không cần phải sử dụng các loại máy phun thuốc trừ sâu sử dụng tay nữa mà có thể sử dụng các loại loại máy phun thuốc sử dụng động cơ hoặc sử dụng điện, xăng.. Khi có máy phun thuốc này thì công việc phun thuốc, chăm sóc cây trồng sẽ đơn giản hơn bao giờ hết.
Hiện nay trên thị trường có khá nhiều loại máy phun thuốc được ưa chuộng điển hình như Máy phun thuốc Honda Trong ngành nông nghiệp, ngành trồng trọt đang ngày càng phát triển, cung cấp rau, củ quả cho con người đồng thời có thể xuất khẩu sang các nước khác. Để tăng năng suất cần tiêu diệt các loại sâu bọ phá hoại mùa màng, nó là một trong những nhân tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phát triển của cây trồng. Nếu không xử lý kịp thời thì có thể sẽ bị mất mùa.
Với trang thiết bị máy móc hiện đại ngày nay, bà con không cần phải sử dụng các loại máy phun thuốc trừ sâu sử dụng tay nữa mà có thể sử dụng các loại loại máy phun thuốc sử dụng động cơ hoặc sử dụng điện, xăng.. Khi có máy phun thuốc này thì công việc phun thuốc, chăm sóc cây trồng sẽ đơn giản hơn bao giờ hết.
Hiện nay trên thị trường có khá nhiều loại máy phun thuốc được ưa chuộng điển hình như Máy phun thuốc Honda WJR4025T GCV
máy phun thuốc honda WJR4025T GCV
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thương hiệu: | Honda |
Xuất xứ: | Nhật Bản |
Kiểu đầu bơm | Ty bơm nằm ngang |
Áp lực phun lúc vận hành | 4.0 MPa (40 kgf/cm2, 569 psi) (tại tốc độ 6700 v/p) |
Lưu lượng tối đa | 8.0 lít/phút (tại tốc độ 6700 v/p) |
Kiểu truyền động | Bố ly hợp |
Dung tích nhớt đầu bơm | 0.12 Lít |
Loại máy | GX 35T |
Kiểu máy | 4 thì,1 xilanh, cam treo |
Dung tích xi lanh | 35.8 cc |
"Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a" | 1.2 kW (1.6 mã lực) / 7000 v/p |
Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*2) | 1.0 kW (1.4 mã lực) / 7,000 v/p |
Kiểu đánh lửa | Transistor từ tính (IC) |
Kiểu khởi động | Bằng tay |
Dung tích bình xăng | 0.63 lít |
Dung tích nhớt | 0.1 lít |
Dung tích bình chứa | 25 lít |
Kích thước phủ bì (DxRxC) | (400 x 415 x 695) mm |
Trọng lượng khô | 12.5 Kg |